Không có ảnh

Kenzuda 5/12,5 - Điều trị tăng huyết áp

Liên hệ
  • Nhà sản xuất: Công ty cổ phần dược phẩm Tipharco
  • Xuất xứ: Việt Nam
  • Quy cách: Hộp 3 vỉ x 10 viên

Dùng điều trị tăng huyết áp, giúp phòng ngừa hiệu quả một số bệnh do tăng huyết áp gây ra như: nhồi máu cơ tim, suy tim, nhồi máu não, suy thận, xuất huyết, mờ mắt,...

error
Quan tâm sâu sắc
Sự hài lòng của khách hàng là động lực phát triển của Khang Lâm Pharma
error
Dịch vụ hỗ trợ chuyên biệt
Luôn mang đến nhưng dịch vụ tốt nhất cho gia đình và người thân của bạn
error
Tư vấn 24/7
Với đội ngũ chăm sóc khách hàng chuyên nghiệp luôn sẵn sàng phục vụ.

Giới thiệu

Kenzuda 5/12,5 được chỉ định dùng điều trị tăng huyết áp, giúp phòng ngừa hiệu quả một số bệnh do tăng huyết áp gây ra như: nhồi máu cơ tim, suy tim, nhồi máu não, suy thận, xuất huyết, mờ mắt,...

Kenzuda 5/12,5 là một sản phẩm của Công ty cổ phần dược phẩm Tipharco.

Thành phần

  • Enalapril maleat: 5mg

  • Hydroclorothiazid: 12,5mg

Công dụng

Công dụng - Chỉ định của thuốc Kenzuda 5/12,5

  • Các mức độ tăng huyết áp vô căn.

  • Tăng huyết áp do bệnh lý thận. 

  • Tăng huyết áp kèm tiểu đường.

  • Các mức độ suy tim: cải thiện sự sống, làm chậm tiến triển suy tim, giảm số lần nhồi máu cơ tim. 

  • Trị & phòng ngừa suy tim sung huyết.

  • Phòng ngừa giãn tâm thất sau nhồi máu cơ tim. 

Chống chỉ định khi dùng thuốc Kenzuda 5/12,5

  • Mẫn cảm với enalapril. 

  • Hẹp động mạch chủ & hẹp động mạch thận. 

Lưu ý đặc biệt và thận trọng khi sử dụng thuốc Kenzuda 5/12,5

  • Những đối tượng cần lưu ý trước khi dùng thuốc: người già, phụ nữ mang thai, phụ nữ cho con bú, trẻ em dưới 15 tuổi, người suy gan, suy thận, người mẫn cảm dị ứng với bất cứ chất nào trong thành phần của thuốc… Hoặc đối tượng bị nhược cơ, hôn mê gan, viêm loét dạ dày.

Liều dùng

Liều dùng - Cách dùng thuốc Kenzuda 5/12,5

  • Tăng huyết áp nguyên phát: 

    • Liều khởi đầu 5 mg, có thể tăng liều tùy theo mức độ tăng huyết áp, liều duy trì được xác định sau 2 – 4 tuần điều trị. 

    • Liều hàng ngày uống từ 10 – 40 mg, dùng mỗi ngày một lần hoặc chia làm hai lần. 

    • Liều tối đa 40 mg/ngày. Nên bắt đầu từ liều thấp vì có thể gây triệu chứng hạ huyết áp, không dùng cùng lúc với các thuốc lợi tiểu. 

  • Trường hợp suy thận: 

    • Độ thanh thải creatinine 30 – 80 ml/phút, liều dùng 5 – 10 mg/ngày.

    • Độ thanh thải creatinine 10 – 30 ml/phút, liều dùng 2,5 – 5 mg/ngày.  

    • Suy tim: thường kết hợp với digitalis và thuốc lợi tiểu (nên giảm liều thuốc lợi tiểu và dùng cách khoảng trước khi dùng Enalapril). 

    • Dùng liều khởi đầu 2,5 mg, có thể tăng dần đến liều điều trị, phải được thực hiện dưới sự theo dõi cẩn thận.

    • Enalapril có thể dùng trước hoặc sau bữa ăn, thức ăn không làm thay đổi sinh khả dụng của thuốc. Dùng 1 đến 2 liều mỗi ngày. 

Tác dụng phụ của thuốc Kenzuda 5/12,5

  • Rối loạn máu và hệ thống bạch huyết: Thiếu máu, thiếu máu bất sản và thiếu máu tán huyết, giảm bạch cầu trung tính, giảm hemoglobin, giảm haematocrit, giảm tiểu cầu, giảm bạch cầu hạt, ức chế tủy xương, giảm toàn thể tiểu cầu, bệnh bạch huyết, bệnh tự miễn. 

  • Rối loạn dinh dưỡng và chuyển hóa: chứng giảm glucose máu. 

  • Rối loạn hệ thần kinh và tâm thần: nhức đầu, trầm cảm, lú lẩn, buồn ngủ, mất ngủ, bực bội, dị cảm, chóng mặt, những giấc mơ bất thường, rối loạn giác ngủ. 

  • Rối loạn mắt: mờ mắt. 

  • Rối loạn tim mạch: choáng váng, hạ huyết áp (kể cả hạ huyết áp tư thế), ngất, nhồi máu cơ tim, nhịp tim nhanh, tai biến mạch máu não, tức ngực, loạn nhịp tim, đau thắt ngực, đánh trống ngực, hiện tượng Raynaud. 

  • Rối loạn đường hô hấp: ho, khó thở, chảy nước mũi, sưng họng, khán giọng, vco thắt phế quản/suyển, thâm nhiễm phổi, viêm mũi, viêm phế nang dị ứng/sưng phổi ưa eosin. 

  • Rối loạn tiêu hóa: buồn nôn, tiêu chảy, đau bụng, thay đổi vị giác, tắc ruột, viêm tụy, nôn, khó tiêu, táo bón, mất sự ngon miệng, kích ứng dạ dày, khó miệng, loét dạ dày, lỡ miệng, áp tơ, viêm thanh môn. 

  • Rối loạn gan mật: suy gan, viêm gan, ứ mật (kể cả vàng da). 

  • Rối loạn mô dưới da và da: nổi mẩn, quá mẫn, phù thần kinh mạch, ngứa, nổi mề đay, rụng tóc, hồng ban đa dạng, hội chứng Stevens-Johnson, chàm tróc vảy, bong biểu bì do nhiễm độc, đỏ da dạng pemphigoid. 

  • Môt phức hợp các triệu chứng được báo cáo gồm: sốt, viêm thanh mạc, viêm mạch, đau cơ/viêm cơ, đau khớp/ viêm khớp, ANA dương tính, tăng bạch cầu ưa acid, tăng bạch cầu. Suy gan, suy thận, protein niệu, thiểu niệu. 

  • Hệ sinh sản: bất lực, chứng to vú ở đàn ông. 

  • Các rối loạn khác: suy nhược, mệt mỏi, chuột rút, cơn bừng đỏ, ù tai, chóng mặt, sốt. 

  • Các bất thường xét nghiệm: chứng tăng kali máu, tăng creatinin huyết tương, tăng ure máu, tăng natri máu, tăng men gan và tăng bilirubin huyết tương. 

  • Phải thông báo cho bác sĩ các tác dụng bất lợi gặp phải khi dùng thuốc. 

Sử dụng thuốc cho phụ nữ có thai và đang cho con bú

  • Thận trọng, tham khảo ý kiến bác sĩ hoặc dược sĩ trước khi dùng thuốc. Các thuốc dù đã kiểm nghiệm vẫn có những nguy cơ khi sử dụng. 

Sử dụng thuốc cho người lái xe và vận hành máy móc

  • Chưa có báo cáo cụ thể về ảnh hưởng của thuốc với người lái xe và vận hành máy móc. Tuy nhiên, để đảm bảo an toàn bạn cần tham khảo ý kiến bác sĩ trước khi sử dụng.  

Tương tác thuốc   

  • Khi kết hợp cùng với thuốc hoặc các thành phần trong thức ăn, đồ uống thuốc có thể gây ra một số phản ứng. Do vậy, bạn nên tham khảo ý kiến bác sĩ để kiêng khem trong quá trình dùng thuốc.  

Quên liều thuốc và cách xử trí

  • Dùng liều đó ngay khi nhớ ra, nếu gần với thời gian sử dụng liều tiếp theo thì bỏ qua liều đã quên, chỉ sử dụng liều tiếp đó. Không dùng gấp đôi liều.

Quá liều thuốc và cách xử trí

  • Nếu quá liều xảy ra cần báo ngay cho bác sĩ, hoặc thấy có biểu hiện bất thường cần tới bệnh viện để được điều trị kịp thời.

Dược phẩm Khang Lâm – thương hiệu phân phối dược phẩm sở hữu hệ thống dịch vụ tư vấn chu đáo cùng chuỗi sản phẩm nhập khẩu độc quyền duy nhất tại Việt Nam – phát triển với sứ mệnh: "Đưa chất lượng Châu Âu đến với sức khỏe Việt”

• Địa chỉ: Số 11, Phố Nhà Thờ, Phường Hàng Trống, Quận Hoàn Kiếm, TP Hà Nội, Việt Nam
• Văn phòng: BT12 Khu Biệt thự liền kề (sau chung cư Thanh Bình), Đường Nguyễn Cảnh Dị, Phường Đại Kim, Quận Hoàng Mai, TP Hà Nội, Việt Nam
• Gmail: duocphamkhanglam@klapharma.com.vn
• Hotline: 0394248989
• Facebook: https://www.facebook.com/DuocphamKhangLam/

Mua hàng tạiShopee 

Nhà sản xuất:

Công ty cổ phần dược phẩm Tipharco

Xuất xứ:

Việt Nam

Quy cách:

Hộp 3 vỉ x 10 viên

Sản phẩm liên quan

Đăng ký
Nhận thông tin mới nhất
0394248989